Giờ quý nhân đăng thiên môn.
Quý Nhân Đăng Thiên Môn & Tứ Đại Cát Thời Lập Thành |
|||||||||||
Quý Đăng Thiên Môn |
Tứ Đại Cát Thời |
||||||||||
Khí |
Giờ |
||||||||||
giáp |
ất |
bính |
đinh |
mậu |
kỷ |
canh |
tân |
nhâm |
quý |
Thời Chi |
|
vũ thủy - xuân phân |
mão dậu |
tuất |
hợi |
sửu |
mão dậu |
dần |
dần mão |
thân |
mùi |
tị |
tý ngọ mão dậu |
xuân phân - cốc vũ |
x |
dậu |
tuất |
tý |
dần thân |
sửu dậu |
dần thân |
mão mùi |
ngọ |
thìn |
dần thân tị hợi |
cốc vũ - tiểu mãn |
x |
x |
x |
dậu hợi |
sửu mùi |
tý thân |
sửu mùi |
dần ngọ |
tị |
mão |
thìn tuất sửu mùi |
tiểu mãn - hạ chí |
x |
x |
tuất |
thân tuất |
tý ngọ |
mùi hợi |
tý ngọ |
sửu tị |
dần thìn |
dần |
tý ngọ mão dậu |
hạ chí - đại thử |
x |
tuất |
dậu |
mùi |
tị hợi |
ngọ tuất |
tị hợi |
tý thìn |
sửu mão |
x |
dần thân tị hợi |
đại thử - xử thử |
x |
dậu |
thân |
ngọ |
thìn tuất |
tị |
thìn tuất |
mão hợi |
tý dần |
dần |
thìn tuất sửu mùi |
xử thử - thu phân |
dậu |
thân |
mùi |
tị |
mão dậu |
thìn |
mão dậu |
tuất |
hợi |
sửu |
tý ngọ mão dậu |
thu phân - sương hàng |
dần thân |
mão mùi |
ngọ |
thìn |
x |
mão |
x |
dậu |
tuất |
tý |
dần thân tị hợi |
sương hàng - tiểu tuyết |
sửu mùi |
dần ngọ |
mão tị |
mão |
x |
x |
x |
x |
dậu |
dậu hợi |
thìn tuất sửu mùi |
tiểu tuyết - đông chí |
tý ngọ |
sửu tị |
dần thìn |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
thân tuất |
tý ngọ mão dậu |
đông chí - đại hàn |
tị hợi |
tý thìn |
sửu |
mão |
x |
thìn |
x |
x |
x |
mùi dậu |
dần thân tị hợi |
đại hàn - vũ thủy |
thìn tuất |
mão hợi |
tý |
dần |
x |
mão |
x |
x |
thân |
ngọ thân |
thìn tuất sửu mùi |
Ghi chú |
x: là vị trí thời thần không ứng dụng. Quý Đăng Thiên Môn & Tứ Đại Cát Thời đều dùng để giải hung thần. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét