Thứ Sáu, 3 tháng 12, 2021

TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ DÙNG TRONG MÔN BỐC DỊCH

TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ Phần 1: I. CUNG CÀN: có 8 quẻ đều thuộc Kim (nên đọc thuộc lòng) 1. Càn Vi Thiên 2. Thiên Phong Cấu 3. Thiên Sơn Độn 4. Thiên Địa Bĩ 5. Phong Địa Quan 6. Sơn Địa Bác 7. Hỏa Địa Tấn 8. Hỏa Thiên Đại Hữu CÀN VI THIÊN --- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế) --- Huynh Đệ Thân Kim --- Quan Quỷ Ngọ Hỏa --- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng) --- Thê Tài Dần Mộc --- Tử Tôn Tí Thủy THIÊN PHONG CẤU --- Phụ Mẫu Tuất Thổ --- Huynh Đệ Thân Kim --- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng) --- Huynh Đệ Dậu Kim --- Tử Tôn Hợi Thủy - - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế) THIÊN SƠN ĐỘN --- Phụ Mẫu Tuất Thổ --- Huynh Đệ Thân Kim (Ứng) --- Quan Quỷ Ngọ Hỏa --- Huynh Đệ Thân Kim - - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế) - - Phụ Mẫu Thìn Thổ THIÊN ĐỊA BĨ --- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng) --- Huynh Đệ Thân Kim --- Quan Quỷ Ngọ Hỏa - - Thê Tài Mão Mộc (Thế) - - Quan Quỷ Tỵ Hỏa - - Phụ Mẫu Mùi Thổ PHONG ĐỊA QUAN --- Thê Tài Mão Mộc --- Quan Quỷ Tỵ Hỏa - - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế) - - Thê Tài Mão Mộc - - Quan Quỷ Tỵ Hỏa - - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng) SƠN ĐỊA BÁC --- Thê Tài Dần Mộc - - Tử Tôn Tí Thủy (Thế) - - Phụ Mẫu Tuất Thổ - - Thê Tài Mão Mộc - - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng) - - Phụ Mẫu Mùi Thổ HỎA ĐỊA TẤN --- Quan Quỷ Tỵ Hỏa - - Phụ Mẫu Mùi Thổ --- Huynh Đệ Dậu Kim (Thế) - - Thê Tài Mão Mộc - - Quan Quỷ Tỵ Hỏa - - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng) HỎA THIÊN ĐẠI HỮU --- Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng) - - Phụ Mẫu Mùi Thổ --- Huynh Đệ Dậu Kim --- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Thế) --- Thê Tài Dần Mộc --- Tử Tôn Tí Thủy Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim, nên: Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau; Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim; Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc); Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài) là Thê Tài (vợ và tiền bạc); Nhâm Quý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra). 2. CUNG ĐOÀI ĐOÀI VI TRẠCH - - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế) --- Huynh Đệ Dậu Kim --- Tử Tôn Hợi Thủy - - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Ứng) --- Thê Tài Mão Mộc --- Quan Quỷ Tỵ Hỏa TRẠCH THỦY KHỐN - - Phụ Mẫu Mùi Thổ --- Huynh Đệ Dậu Kim --- Tử Tôn Hợi Thủy (Ứng) - - Quan Quỷ Ngọ Hỏa --- Phụ Mẫu Thìn Thổ - - Thê Tài Dần Mộc (Thế) TRẠCH ĐỊA TỤY - - Phụ Mẫu Mùi Thổ --- Huynh Đệ Dậu Kim (Ứng) --- Tử tôn Hợi Thủy - - Thê Tài Mão Mộc - - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Thế) - - Phụ Mẫu Mùi Thổ TRẠCH SƠN HÀM - - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng) --- Huynh Đệ Dâu Kim --- Tử Tôn Hợi Thủy --- Huynh Đệ Thân Kim (Thế) - - Quan Quỷ Ngọ Hỏa - - Phụ Mẫu Thìn Thổ THỦY SƠN KIỀN - - Tử Tôn Tí Thủy --- Phụ Mẫu Tuất Thổ - - Huynh Đệ Thân Kim (Thế) --- Huynh Đệ Thân Kim - - Quan Quỷ Ngọ Hỏa - - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng) LÔI SƠN TIỂU QUÁ - - Phụ Mẫu Tuất Thổ - - Huynh Đệ Thân Kim --- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế) --- Huynh Đệ Thân Kim - - Quan Quỷ Ngọ Hỏa - - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng) ĐỊA SƠN KHIÊM - - Huynh Đệ Dậu Kim - - Tử Tôn Hợi Thủy (Thế) - - Phụ Mẫu Sửu Thổ --- Huynh Đệ Thân Kim - - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng) - - Phụ Mẫu Thìn Thổ LÔI TRẠCH QUY MUỘI - - Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng) - - Huynh Đệ Thân Kim --- Quan Quỷ Ngọ Hỏa - - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế) --- Thê Tài Mão Mộc --- Quan Quỷ Tỵ Hỏa Đó là 8 quẻ của cung Đoài. Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên. 3. CUNG LY LY VI HỎA --- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế) - - Tử Tôn Mùi Thổ --- Thê Tài Dậu Kim --- Quan Quỷ Hợi Thủy (Ứng) - - Tử Tôn Sửu Thổ --- Phụ Mẫu Mão Mộc HỎA SƠN LỮ --- Huynh Đệ Tỵ Hỏa - - Tử Tôn Mùi Thổ --- Thê Tài Dậu Kim (Ứng) --- Thê Tài Thân Kim - - Huynh Đệ Ngọ Hỏa - - Tử Tôn Thìn Thổ (Thế) HỎA PHONG ĐỈNH --- Huynh Đệ Tỵ Hỏa - - Tử tôn Mùi Thổ (Ứng) --- Thê Tài Dậu Kim --- Thê Tài Dậu Kim --- Quan Quỷ Hợi Thủy (Thế) - - Tử Tôn Sửu Thổ HỎA THỦY VỊ TẾ --- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng) - - Tử Tôn Mùi Thổ --- Thê Tài Dậu Kim - - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế) --- Tử Tôn Thìn Thổ - - Phụ Mẫu Dần Mộc SƠN THỦY MÔNG --- Phụ Mẫu Dần Mộc - - Quan Quỷ Tí Thủy - - Tử Tôn Tuất Thổ (Thế) - - Huynh Đệ Ngọ Hỏa --- Tử Tôn Thìn Thổ - - Phu Mẫu Dần Mộc (Ứng) PHONG THỦY HOÁN --- Phụ Mẫu Mão Mộc --- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế) - - Tử Tôn Mùi Thổ - - Huynh Đệ Ngọ Hỏa --- Tử Tôn Thìn Thổ (Ứng) - - Phụ Mẫu Dần Mộc THIÊN THỦY TỤNG --- Tử Tôn Tuất Thổ --- Thê Tài Thân Kim --- Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế) - - Huynh Đệ Ngọ Hỏa --- Tử Tôn Thìn Thổ - - Phụ Mẫu Dần Mộc (Ứng) THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN --- Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng) --- Thê Tài Thân Kim --- Huynh Đệ Ngo Hỏa --- Quan Quỷ Hơi Thủy (Thế) - - Tử Tôn Sửu Thổ --- Phụ Mẫu Mão Mộc Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân, như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn... 4. CUNG CHẤN CHẤN VI LÔI - - Thê Tài Tuất Thổ (Thế) - - Quan Quỷ Thân Kim --- Tử Tôn Ngọ Hỏa - - Thê Tài Thìn Thổ (Ứng) - - Huynh Đệ Dân Mộc --- Phụ Mẫu Tí Thủy LÔI ĐỊA DỰ - - Thê Tài Tuất Thổ - - Quan Quỷ Thân Kim --- Tử Tôn Ngọ Hỏa (ứng) - - Huynh Đệ Mão Mộc - - Tử Tôn Tỵ Hỏa --- Thê Tài Mùi Thổ (Thế) LÔI THỦY GIẢI - - Thê Tài Tuất Thổ - - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng) --- Tử Tôn Ngọ Hỏa - - Tử Tôn Ngọ Hỏa --- Thê Tài Thìn Thổ (Thế) - - Huynh Đệ Dần Mộc LÔI PHONG HẰNG - - Thê Tài Tuất Thổ (Ứng) - - Quan Quỷ Thân Kim --- Tử Tôn Ngọ Hỏa --- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế) --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ ĐỊA PHONG THĂNG - - Quan Quỷ Dậu Kim - - Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ (Thế) --- Quan Quỷ Dậu Kim --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng) THỦY PHONG TĨNH - - Phụ Mẫu Tí Thủy --- Thê Tài Tuất Thổ (Thế) - - Quan Quỷ Thân Kim --- Quan Quỷ Dậu Kim --- Phụ Mẫu Hợi Thủy (Ứng) - - Thê Tài Sửu Thổ TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ - - Thê Tài Mùi Thổ --- Quan Quỷ Dậu Kim --- Phụ Mẫu Hợi Thủy (Thế) --- Quan Quỷ Dậu Kim --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng) TRẠCH LÔI TÙY - - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng) --- Quan Quỷ Dâu Kim --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Thìn Thổ (Thế) - - Huynh Đệ Dần Mộc --- Phụ Mẫu Tí Thủy Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân. 5. CUNG TỐN TỐN VI PHONG --- Huynh Đệ Mão Mộc (Thế) --- Tử Tôn Tỵ Hỏa - - Thê Tài Mùi Thổ --- Quan Quỷ Dậu Kim (Ứng) --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ PHONG THIÊN TIỂU SÚC --- Huynh Đệ Mão Mộc --- Tử Tôn Tỵ Hỏa - - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng) --- Thê Tài Thìn Thổ --- Huynh Đệ Dần Mộc --- Phụ Mẫu Tí Thủy (Thế) PHONG HỎA GIA NHÂN --- Huynh Đệ Mão Mộc --- Tử Tôn Tỵ Hỏa (Ứng) - - Thê Tài Mùi Thổ --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ (Thế) --- Huynh Đệ Mão Mộc PHONG LÔI ÍCH --- Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng) --- Tử Tôn Tỵ Hỏa - - Thê Tài Mùi Thổ - - Thê Tài Thìn Thổ (Thế) - - Huynh Đệ Dần Mộc --- Phụ Mẫu Tí Thủy THIÊN LÔI VÔ VỌNG --- Thê Tài Tuất Thổ --- Quan Quỷ Thân Kim --- Tử Tôn Ngọ Hỏa (Thế) - - Thê Tài Thìn Thổ - - Huynh Đệ Dần Mộc --- Phụ Mẫu Tí Thủy (Ứng) HỎA LÔI PHỆ HẠP --- Tử Tôn Tỵ Hỏa - - Thê Tài Mùi Thổ (Thế) --- Quan Quỷ Dậu Kim - - Thê Tài Thìn Thổ - - Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng) --- Phụ Mẫu Tí Thủy SƠN LÔI DI --- Huynh Đệ Dần Mộc - - Phụ Mẫu Tí Thủy - - Thê Tài Tuất Thổ (Thế) - - Thê Tài Thìn Thổ - - Huynh Đệ Dần Mộc --- Phụ Mẫu Tí Thủy (Ứng) SƠN PHONG CỔ --- Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng) - - Phụ Mẫu Tí Thủy - - Thê Tài Tuất Thổ --- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế) --- Phụ Mẫu Hợi Thủy - - Thê Tài Sửu Thổ Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc. 6. CUNG KHẢM KHẢM VI THỦY - - Huynh Đệ Tí Thủy (Thế) --- Quan Quỷ Tuất Thổ - - Phụ Mẫu Thân Kim - - Thê Tài Ngọ Hỏa(Ứng) --- Quan Quỷ Thìn Thổ - - Tử Tôn Dần Mộc THỦY TRẠCH TIẾT - - Huynh Đệ Tí Thủy --- Quan Quỷ Tuất Thổ - - Phụ Mẫu Thân Kim (Ứng) - - Quan Quỷ Sửu Thổ --- Tử Tôn Mão Mộc --- Thê Tài Tỵ Hỏa (Thế) THỦY LÔI TRUÂN - - Huynh Đệ Tí Thủy --- Quan Quỷ Tuất Thổ (Ứng) - - Phụ Mẫu Thân Kim - - Quan Quỷ Thìn Thổ - - Tử Tôn Dần Mộc (Thế) --- Huynh Đệ Tí Thủy THỦY HỎA KÝ TẾ - - Huynh Đệ Tí Thủy (Ứng) --- Quan Quỷ Tuất Thổ - - Phụ Mẫu Thân Kim --- Huynh Đệ Hợi Thủy (Thế) - - Quan Quỷ Sửu Thổ --- Tử Tôn Mão Mộc TRẠCH HỎA CÁCH - - Quan Quỷ Mùi Thổ --- Phụ Mẫu Dậu Kim --- Huynh Đệ Hợi Thủy (Thế) --- Huynh Đệ Hợi Thủy - - Quan Quỷ Sửu Thổ --- Tử Tôn Mão Mộc (Ứng) LÔI HỎA PHONG - - Quan Quỷ Tuất Thổ - - Phụ Mẫu Thân Kim (Thế) --- Thê Tài Ngọ Hỏa --- Huynh Đệ Hợi Thủy - - Quan Quỷ Sửu Thổ (Ứng) --- Tử Tôn Mão Mộc ĐỊA HỎA MINH DI - - Phụ Mẫu Dậu Kim - - Huynh Đệ Hợi Thủy - - Quan Quỷ Sửu Thổ (Thế) --- Huynh Đệ Hợi Thủy - - Quan Quỷ Sửu Thổ --- Tử Tôn Mão Mộc (ứng) ĐỊA THỦY SƯ - - Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng) - - Huynh Đệ Hợi Thủy - - Quan Quỷ Sửu Thổ - - Thê Tài Ngọ Hỏa (Thế) --- Quan Quỷ Thìn Thổ - - Tử tôn dần mộc Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thủy. 7. CUNG CẤN CẤN VI SƠN --- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế) - - Thê Tài Tí Thủy - - Huynh Đệ Tuất Thổ --- Tử Tôn Thân Kim (Ứng) - - Phụ Mẫu Ngọ Hỏa - - Huynh Đệ Thìn Thổ SƠN HỎA BÔN --- Quan Quỷ Dần Mộc - - Thê Tài Tí Thủy - - Huynh Đệ Tuất Thổ (Ứng) --- Thê Tài Hợi Thủy - - Huynh Đệ Sửu Thổ --- Quan Quỷ Mão Mộc (Thế) SƠN THIÊN ĐẠI SÚC --- Quan Quỷ Dần Mộc - - Thê Tài Tí Thủy (Ứng) - - Huynh Đệ Tuất Thổ --- Huynh Đệ Thìn Thổ --- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế) --- Thê Tài Tí Thủy SƠN TRẠCH TỔN --- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng) - - Thê Tài Tí Thủy - - Huynh Đệ Tuất Thổ - - Huynh Đệ Sửu Thổ (Thế) --- Quan Quỷ Mão Mộc --- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa HỎA TRẠCH KHUÊ --- Phụ Mẫu Tỵ Hoả - - Huynh Đệ Mùi Thổ --- Tử Tôn Dậu Kim (Thế) - - Huynh Đệ Sửu Thổ --- Quan Quỷ Mão Mộc --- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng) THIÊN TRẠCH LÝ --- Huynh Đệ Tuất Thổ --- Tử Tôn Thân Kim (Thế) --- Phụ Mẫu Ngọ Hoả - - Huynh Đệ Sửu Thổ --- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng) --- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa PHONG TRẠCH TRUNG PHU --- Quan Quỷ Mão Mộc --- Phụ Mẫu Tỵ Hoả - - Huynh Đệ Mùi Thổ (Thế) - - Huynh Đệ Sửu Thổ --- Quan Quỷ Mão Mộc --- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng) PHONG SƠN TIỆM --- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng) --- Phụ Mẫu Tỵ Hoả - - Huynh Đệ Mùi Thổ --- Tử Tôn Thân Kim (Thế) - - Phụ Mẫu Ngọ Hoả - - Huynh Đệ Thìn Thổ Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ. 8. CUNG KHÔN KHÔN VI ĐỊA - - Tử Tôn Dậu Kim (Thế) - - Thê Tài Hợi Thủy - - Huynh Đệ Sửu Thổ - - Quan Quỷ Mão Mộc(Ứng) - - Phụ Mẫu Tỵ Hỏa - - Huynh Đệ Mùi Thổ ĐỊA LÔI PHỤC - - Tử Tôn Dậu Kim - - Thê Tài Hợi Thủy - - Huynh Đệ Sửu Thổ (Ứng) - - Huynh Đệ Thìn Thổ - - Quan Quỷ Dần Mộc --- Thê Tài Tí Thủy (Thế) ĐỊA TRẠCH LÂM - - Tử Tôn Dậu Kim - - Thê Tài Hợi thuỷ (Ứng) - - Huynh Đệ Sửu Thổ - - Huynh Đệ Sửu Thổ - - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế) --- Phụ mẫu Tỵ Hỏa ĐỊA THIÊN THÁI - - Tử Tôn Dậu Kim (Ứng) - - Thê Tài Hợi Thủy - - Huynh Đệ Sửu Thổ --- Huynh Đệ Thìn Thổ (Thế) --- Quan Quỷ Dần Mộc --- Thê Tài Tí Thủy LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG - - Huynh Đệ Tuất - - Tử Tôn Thân Kim --- Phụ Mẫu Ngọ Hỏa (Thế) --- Huynh Đệ Thìn Thổ --- Quan Quỷ Dần Mộc --- Thê Tài Tí Thủy (Ứng) TRẠCH THIÊN QUẢI - - Huynh Đệ Mùi Thổ --- Tử Tôn Dậu Kim (Thế) --- Thê Tài Hợi Thủy --- Huynh Đệ Thìn Thổ --- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng) --- Thê Tài Tí Thủy THỦY THIÊN NHU - - Thê Tài Tí thuỷ --- Huynh Đệ Tuất thổ - - Tử Tôn Thân kim (Thế) --- Huynh Đệ Thìn thổ --- Quan Quỷ Dần mộc --- Thê Tài Tí thuỷ (Ứng) THỦY ĐỊA TỶ - - Thê Tài Tí Thủy (Ứng) --- Huynh Đệ Tuất Thổ - - Tử Tôn Thân Kim - - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế) - - Phụ Mẫu Tỵ Hoả - - Huynh Đệ Mùi Thổ Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ Hành thuộc Thổ. Ý nghĩa: 1. Càn, trời 2. Khôn, đất 3. Truân, mới sinh, khó khăn 4. Mông, Mờ tối và non yếu 5. Nhu, ăn uống hay chờ đợi 6. Tụng, kiện cáo hay tranh giành 7. Sư, quân lính hoặc quần chúng tụ họp 8. Tỷ, thân thiết, gần nhau 9. Tiểu súc, chứa nhỏ hay nhỏ chứa được lớn 10. Lý, dậm chân lên hay lễ 11. Thái, thông suốt 12. Bỉ, lấp hay bế tắc 13. Đồng nhân, cùng với người 14. Đại hữu, có lớn hay sở hữu lớn 15. Khiêm, nhún nhường 16. Dự , vui vẻ 17. Tuỳ, theo 18. Cổ, mê loạn hay đổ nát 19. Lâm, đến lớn 20. Quán, xem xét 21. Phệ hạp, cắn cho hợp lại 22. Bí (bôn), trau dồi hay trang sức 23. Bác, bóc, lột đi 24. Phục, trở lại 25. Vô vọng, không càn bậy 26. Đại súc, chứa lớn 27. Di, nuôi 28. Đại quá, quá lớn 29. Khảm, hiểm 30. Ly, bám vào, sáng suốt 31. Hàm, giao cảm 32. Hằng, lâu dài 33. Độn, tránh đi 34. Đại tráng, lớn mạnh 35. Tấn, tiến lên 36. Minh di, ánh sáng bị tổn hại 37. Gia nhân, người ở cùng trong nhà 38. Khuê, trái nhau hay ngang trái, chia lìa 39. Kiển, gian nan, hiểm trở 40. Giải, cởi mở ra 41, Tổn, bị thiệt hại 42. Ích, thân vào hay có lợi 43. Quải, quả quyết 44. Cấu, gặp gỡ 45. Tuỵ, tụ họp 46. Thăng, đi lên 47. Khốn, bị khốn cùng 48. Tỉnh, giếng nước 49. Cách , thay đổi 50. Đỉnh, cái vạc 51. Chấn, sấm động 52. Cấn, ngăn lại 53. Tiệm, tiến dần dần 54. Quy muội, gái về nhà chồng 55. Phong. Lớn, thịnh 56. Lữ, lữ hành, đi xa nhà 57. Tốn, vào 58. Đoài, vui vẻ 59. Hoán, lìa tan 60. Tiết, hạn chế lại 61. Trung phu, đức tin trong lòng 62. Tiểu quá, quá nhỏ, nhỏ mà nhiều 63. Ký tế, việc đã xong 64. Vị tế, việc chưa xong