Thứ Sáu, 3 tháng 12, 2021
TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ DÙNG TRONG MÔN BỐC DỊCH
TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ
Phần 1:
I. CUNG CÀN: có 8 quẻ đều thuộc Kim (nên đọc thuộc lòng)
1. Càn Vi Thiên
2. Thiên Phong Cấu
3. Thiên Sơn Độn
4. Thiên Địa Bĩ
5. Phong Địa Quan
6. Sơn Địa Bác
7. Hỏa Địa Tấn
8. Hỏa Thiên Đại Hữu
CÀN VI THIÊN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thủy
THIÊN PHONG CẤU
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thủy
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế)
THIÊN SƠN ĐỘN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Ứng)
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THIÊN ĐỊA BĨ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Mão Mộc (Thế)
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
PHONG ĐỊA QUAN
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
SƠN ĐỊA BÁC
--- Thê Tài Dần Mộc
- - Tử Tôn Tí Thủy (Thế)
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
HỎA ĐỊA TẤN
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
HỎA THIÊN ĐẠI HỮU
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Thế)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thủy
Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim, nên:
Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau;
Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim;
Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc);
Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài) là Thê Tài (vợ và tiền bạc);
Nhâm Quý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra).
2. CUNG ĐOÀI
ĐOÀI VI TRẠCH
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thủy
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
TRẠCH THỦY KHỐN
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thủy (Ứng)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ
- - Thê Tài Dần Mộc (Thế)
TRẠCH ĐỊA TỤY
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Ứng)
--- Tử tôn Hợi Thủy
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
TRẠCH SƠN HÀM
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Dâu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thủy
--- Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THỦY SƠN KIỀN
- - Tử Tôn Tí Thủy
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
LÔI SƠN TIỂU QUÁ
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
ĐỊA SƠN KHIÊM
- - Huynh Đệ Dậu Kim
- - Tử Tôn Hợi Thủy (Thế)
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
LÔI TRẠCH QUY MUỘI
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
Đó là 8 quẻ của cung Đoài.
Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên.
3. CUNG LY
LY VI HỎA
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thủy (Ứng)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
HỎA SƠN LỮ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Thìn Thổ (Thế)
HỎA PHONG ĐỈNH
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử tôn Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thủy (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
HỎA THỦY VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
SƠN THỦY MÔNG
--- Phụ Mẫu Dần Mộc
- - Quan Quỷ Tí Thủy
- - Tử Tôn Tuất Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phu Mẫu Dần Mộc (Ứng)
PHONG THỦY HOÁN
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
THIÊN THỦY TỤNG
--- Tử Tôn Tuất Thổ
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc (Ứng)
THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN
--- Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngo Hỏa
--- Quan Quỷ Hơi Thủy (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân,
như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn...
4. CUNG CHẤN
CHẤN VI LÔI
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Thìn Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thủy
LÔI ĐỊA DỰ
- - Thê Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa (ứng)
- - Huynh Đệ Mão Mộc
- - Tử Tôn Tỵ Hỏa
--- Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
LÔI THỦY GIẢI
- - Thê Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
LÔI PHONG HẰNG
- - Thê Tài Tuất Thổ (Ứng)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ
ĐỊA PHONG THĂNG
- - Quan Quỷ Dậu Kim
- - Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
THỦY PHONG TĨNH
- - Phụ Mẫu Tí Thủy
--- Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy (Ứng)
- - Thê Tài Sửu Thổ
TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
TRẠCH LÔI TÙY
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Quan Quỷ Dâu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thủy
Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân.
5. CUNG TỐN
TỐN VI PHONG
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Thế)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Ứng)
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ
PHONG THIÊN TIỂU SÚC
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thìn Thổ
--- Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thủy (Thế)
PHONG HỎA GIA NHÂN
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Mão Mộc
PHONG LÔI ÍCH
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thủy
THIÊN LÔI VÔ VỌNG
--- Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thủy (Ứng)
HỎA LÔI PHỆ HẠP
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tí Thủy
SƠN LÔI DI
--- Huynh Đệ Dần Mộc
- - Phụ Mẫu Tí Thủy
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thủy (Ứng)
SƠN PHONG CỔ
--- Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
- - Phụ Mẫu Tí Thủy
- - Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thủy
- - Thê Tài Sửu Thổ
Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc.
6. CUNG KHẢM
KHẢM VI THỦY
- - Huynh Đệ Tí Thủy (Thế)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Thê Tài Ngọ Hỏa(Ứng)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc
THỦY TRẠCH TIẾT
- - Huynh Đệ Tí Thủy
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Ứng)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
--- Thê Tài Tỵ Hỏa (Thế)
THỦY LÔI TRUÂN
- - Huynh Đệ Tí Thủy
--- Quan Quỷ Tuất Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc (Thế)
--- Huynh Đệ Tí Thủy
THỦY HỎA KÝ TẾ
- - Huynh Đệ Tí Thủy (Ứng)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thủy (Thế)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
TRẠCH HỎA CÁCH
- - Quan Quỷ Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Dậu Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thủy (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thủy
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc (Ứng)
LÔI HỎA PHONG
- - Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Thế)
--- Thê Tài Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Hợi Thủy
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Ứng)
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA HỎA MINH DI
- - Phụ Mẫu Dậu Kim
- - Huynh Đệ Hợi Thủy
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thủy
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc (ứng)
ĐỊA THỦY SƯ
- - Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng)
- - Huynh Đệ Hợi Thủy
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
- - Thê Tài Ngọ Hỏa (Thế)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử tôn dần mộc
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thủy.
7. CUNG CẤN
CẤN VI SƠN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
- - Thê Tài Tí Thủy
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Ứng)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
SƠN HỎA BÔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thủy
- - Huynh Đệ Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Hợi Thủy
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
SƠN THIÊN ĐẠI SÚC
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thủy (Ứng)
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
--- Thê Tài Tí Thủy
SƠN TRẠCH TỔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
- - Thê Tài Tí Thủy
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
HỎA TRẠCH KHUÊ
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
THIÊN TRẠCH LÝ
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
PHONG TRẠCH TRUNG PHU
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
PHONG SƠN TIỆM
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ.
8. CUNG KHÔN
KHÔN VI ĐỊA
- - Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Hợi Thủy
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Quan Quỷ Mão Mộc(Ứng)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
ĐỊA LÔI PHỤC
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Thủy
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
- - Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thủy (Thế)
ĐỊA TRẠCH LÂM
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi thuỷ (Ứng)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
--- Phụ mẫu Tỵ Hỏa
ĐỊA THIÊN THÁI
- - Tử Tôn Dậu Kim (Ứng)
- - Thê Tài Hợi Thủy
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thủy
LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
- - Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Kim
--- Phụ Mẫu Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thủy (Ứng)
TRẠCH THIÊN QUẢI
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
--- Thê Tài Hợi Thủy
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
--- Thê Tài Tí Thủy
THỦY THIÊN NHU
- - Thê Tài Tí thuỷ
--- Huynh Đệ Tuất thổ
- - Tử Tôn Thân kim (Thế)
--- Huynh Đệ Thìn thổ
--- Quan Quỷ Dần mộc
--- Thê Tài Tí thuỷ (Ứng)
THỦY ĐỊA TỶ
- - Thê Tài Tí Thủy (Ứng)
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
- - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ Hành thuộc Thổ.
Ý nghĩa:
1. Càn, trời
2. Khôn, đất
3. Truân, mới sinh, khó khăn
4. Mông, Mờ tối và non yếu
5. Nhu, ăn uống hay chờ đợi
6. Tụng, kiện cáo hay tranh giành
7. Sư, quân lính hoặc quần chúng tụ họp
8. Tỷ, thân thiết, gần nhau
9. Tiểu súc, chứa nhỏ hay nhỏ chứa được lớn
10. Lý, dậm chân lên hay lễ
11. Thái, thông suốt
12. Bỉ, lấp hay bế tắc
13. Đồng nhân, cùng với người
14. Đại hữu, có lớn hay sở hữu lớn
15. Khiêm, nhún nhường
16. Dự , vui vẻ
17. Tuỳ, theo
18. Cổ, mê loạn hay đổ nát
19. Lâm, đến lớn
20. Quán, xem xét
21. Phệ hạp, cắn cho hợp lại
22. Bí (bôn), trau dồi hay trang sức
23. Bác, bóc, lột đi
24. Phục, trở lại
25. Vô vọng, không càn bậy
26. Đại súc, chứa lớn
27. Di, nuôi
28. Đại quá, quá lớn
29. Khảm, hiểm
30. Ly, bám vào, sáng suốt
31. Hàm, giao cảm
32. Hằng, lâu dài
33. Độn, tránh đi
34. Đại tráng, lớn mạnh
35. Tấn, tiến lên
36. Minh di, ánh sáng bị tổn hại
37. Gia nhân, người ở cùng trong nhà
38. Khuê, trái nhau hay ngang trái, chia lìa
39. Kiển, gian nan, hiểm trở
40. Giải, cởi mở ra
41, Tổn, bị thiệt hại
42. Ích, thân vào hay có lợi
43. Quải, quả quyết
44. Cấu, gặp gỡ
45. Tuỵ, tụ họp
46. Thăng, đi lên
47. Khốn, bị khốn cùng
48. Tỉnh, giếng nước
49. Cách , thay đổi
50. Đỉnh, cái vạc
51. Chấn, sấm động
52. Cấn, ngăn lại
53. Tiệm, tiến dần dần
54. Quy muội, gái về nhà chồng
55. Phong. Lớn, thịnh
56. Lữ, lữ hành, đi xa nhà
57. Tốn, vào
58. Đoài, vui vẻ
59. Hoán, lìa tan
60. Tiết, hạn chế lại
61. Trung phu, đức tin trong lòng
62. Tiểu quá, quá nhỏ, nhỏ mà nhiều
63. Ký tế, việc đã xong
64. Vị tế, việc chưa xong
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
M26 Classic Titanium Mountain Bike - Etisalum
Trả lờiXóaModel - M26 Classic titanium build Titanium Mountain Bike. Manufacturer: Etisalum. Price: $20.00 USD. titanium scooter bars This motorcycle ecm titanium is very lightweight, very comfortable and has good snow peak titanium spork balance. columbia titanium